Phong Thủy · 17 Tháng Một, 2023 0

Tuổi xông nhà cho gia chủ sinh năm 2000 năm 2023 giúp kích tài lộc

Xông đất hay còn gọi là cào cát hay xông nhà là tập tục đã có từ lâu ở Việt Nam. Người xưa quan niệm rằng, người đầu tiên đến chúc Tết gia đình nếu là những người hợp tuổi với gia chủ thì cả một năm mới gia chủ sẽ đón những điều tốt đẹp và tài lộc vào nhà. Ngày đầu năm, sau khi đón giao thừa xong, các hộ gia đình nhất là những người có công việc làm ăn, buôn bán thường tìm người hợp tuổi đến nhà xông đất nhằm kích tài lộc, mong mọi sự suôn sẻ, và người đầu tiên sau khi giao thừa bước chân đầu tiên vào nhà bạn thì đó chính là người xông nhà.

Nếu muốn người hợp tuổi thì do chủ nhà sắp đặt trước và người này nếu đầy đủ thì nên mang theo cả trái cây hay bánh mứt và lì xì cho gia chủ và người già, trẻ trong nhà. Gia chủ sẽ ra đón tiếp vui vẻ, nhiệt tình và nhận những lời chúc tốt đẹp đến với gia đình mình. Sau đó họ cùng nhau vui vẻ trò chuyện, uống ly rượu, chén trà...

Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Canh Thìn 2000 năm 2023 may mắn, hạnh phúc thăng hoa. Các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Canh Thìn 2000 năm 2023 Quý Mão giúp gia chủ gặp nhiều điều hên, rước nhiều suôn sẻ, tiền vào như nước trong năm tới bao gồm các tuổi sau:

Cách chọn người xông nhà cho gia chủ sinh năm 2000 Tết năm 2023

Bước 1: Người đến xông đất năm mới 2023 trước tiên cần phải có mệnh, thiên can, địa chi tương sinh, tam hợp, lục hợp với gia chủ tuổi Canh Thìn 2000 và năm xông nhà 2023 như tam hợp của tuổi Canh Thìn là: Thân, Tý, Thìn. Tránh triệt để mời những người có tuổi xung khắc với tuổi gia chủ 2000 đến xông nhà. Các tuổi bị xung khắc bao gồm các tuổi phạm vào tứ hành xung, lục xung, lục hại với tuổi chủ nhà và năm xông nhà như tuổi: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Bước 2: Sau khi đã lựa chọn được tuổi tương hợp theo bước 1 thì tiếp theo ta cần xem xét nhân cách, đạo đức, sức khỏe, lối sống, tính tình, gia đình của người được mời đến xông nhà. Người được mời đến xông nhà cần phải có nhân cách đạo đức tốt, sức khỏe tốt, nhanh nhẹn, gia đình hạnh phúc. Ngoài ra tính tình người được mời cần hòa đồng, vui vẻ, thoải mái, nhiều người yêu mến và thành đạt.
Bước 3: Trường hợp ở nơi gia chủ sống không có những tuổi đẹp nhất đến xông nhà cho gia chủ sinh năm 2000 đầu năm 2023. Nếu có mà nhân cách đạo đức không tốt hoặc gia đình người đó đang có tang, có bầu hoặc có chuyện nên không thể mời đến được. Thì gia chủ cần tìm người có tuổi tam hợp, lục hợp với tuổi Canh Thìn 2000 để mời đến mừng tuổi vào mùng 1 đầu năm mới 2023 Quý Mão.
Chú ý: Gia chủ cần tránh mời người đến xông nhà năm 2023 mà người đó đang chịu tang (tức có người trong gia đình mất). Kiêng cự nhất là tránh người có Đại Tang (tức có bố mẹ mới mất mà chưa hết thời xả tang) đến xông đất đầu năm mới. Đồng thời gia chủ sinh năm 2000 cần tránh mời phụ nữ đang mang bầu đến xông đất vào mùng 1 tết cho chủ nhà đầu năm mới 2023.

Gia chủ sinh năm 2000 là tuổi Canh Thìn và là mệnh Kim, do đó chúng tôi thống kê những người sinh năm từ 1945 cho tới 2022, bạn hãy xem người nào hợp với tuổi Canh Thìn 2000 của bạn để xông nhà trong Tết năm 2023 thì có thể tham khảo nhé!

Những tuổi hợp nhất để xông nhà gia chủ sinh năm 2000 tết năm 2023

1952Rất hợpNăm 1952: Nhâm Thìn (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1960Rất hợpNăm 1960: Canh Tý (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1968Rất hợpNăm 1968: Mậu Thân (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1976Rất hợpNăm 1976: Bính Thìn (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1984Rất hợpNăm 1984: Giáp Tý (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1992Rất hợpNăm 1992: Nhâm Thân (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1996Rất hợpNăm 1996: Bính Tý (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2000Rất hợpNăm 2000: Canh Thìn (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2004Rất hợpNăm 2004: Giáp Thân (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2012Rất hợpNăm 2012: Nhâm Thìn (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2020Rất hợpNăm 2020: Canh Tý (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1947HợpNăm 1947: Đinh Hợi (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1948HợpNăm 1948: Mậu Tý (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1955HợpNăm 1955: Ất Mùi (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1956HợpNăm 1956: Bính Thân (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1963HợpNăm 1963: Quý Mão (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1964HợpNăm 1964: Giáp Thìn (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1967HợpNăm 1967: Đinh Mùi (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1971HợpNăm 1971: Tân Hợi (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1975HợpNăm 1975: Ất Mão (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1983HợpNăm 1983: Quý Hợi (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1991HợpNăm 1991: Tân Mùi (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1999HợpNăm 1999: Kỷ Mão (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2007HợpNăm 2007: Đinh Hợi (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2008HợpNăm 2008: Mậu Tý (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2015HợpNăm 2015: Ất Mùi (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2016HợpNăm 2016: Bính Thân (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1945TạmNăm 1945: Ất Dậu (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1946TạmNăm 1946: Bính Tuất (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1953TạmNăm 1953: Quý Tỵ (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1954TạmNăm 1954: Giáp Ngọ (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1961TạmNăm 1961: Tân Sửu (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1962TạmNăm 1962: Nhâm Dần (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1966TạmNăm 1966: Bính Ngọ (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1969TạmNăm 1969: Kỷ Dậu (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1970TạmNăm 1970: Canh Tuất (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1972TạmNăm 1972: Nhâm Tý (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1974TạmNăm 1974: Giáp Dần (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1977TạmNăm 1977: Đinh Tỵ (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1979TạmNăm 1979: Kỷ Mùi (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1980TạmNăm 1980: Canh Thân (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1982TạmNăm 1982: Nhâm Tuất (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1985TạmNăm 1985: Ất Sửu (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1987TạmNăm 1987: Đinh Mão (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1988TạmNăm 1988: Mậu Thìn (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1990TạmNăm 1990: Canh Ngọ (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1993TạmNăm 1993: Quý Dậu (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1995TạmNăm 1995: Ất Hợi (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1997TạmNăm 1997: Đinh Sửu (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1998TạmNăm 1998: Mậu Dần (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2001TạmNăm 2001: Tân Tỵ (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2005TạmNăm 2005: Ất Dậu (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2006TạmNăm 2006: Bính Tuất (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2013TạmNăm 2013: Quý Tỵ (Thủy)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2014TạmNăm 2014: Giáp Ngọ (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2021TạmNăm 2021: Tân Sửu (Thổ)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2022TạmNăm 2022: Nhâm Dần (Kim)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1949XấuNăm 1949: Kỷ Sửu (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1950XấuNăm 1950: Canh Dần (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1951XấuNăm 1951: Tân Mão (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1957XấuNăm 1957: Đinh Dậu (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1958XấuNăm 1958: Mậu Tuất (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1959XấuNăm 1959: Kỷ Hợi (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1965XấuNăm 1965: Ất Tỵ (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1973XấuNăm 1973: Quý Sửu (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1978XấuNăm 1978: Mậu Ngọ (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1981XấuNăm 1981: Tân Dậu (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1986XấuNăm 1986: Bính Dần (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1989XấuNăm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
1994XấuNăm 1994: Giáp Tuất (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2002XấuNăm 2002: Nhâm Ngọ (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2003XấuNăm 2003: Quý Mùi (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2009XấuNăm 2009: Kỷ Sửu (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2010XấuNăm 2010: Canh Dần (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2011XấuNăm 2011: Tân Mão (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2017XấuNăm 2017: Đinh Dậu (Hỏa)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2018XấuNăm 2018: Mậu Tuất (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)
2019XấuNăm 2019: Kỷ Hợi (Mộc)
Năm 2000: Canh Thìn (Kim)

Bảng phân tích các tuổi xông nhà cho gia chủ sinh năm 2000 tết 2023 như sau:

Năm sinhTuổiTam hợpTam hợp 2023Mệnh hợpTương khắcĐiểm tam hợp
1945Ất Dậu
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
1946Bính Tuất
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)1
1947Đinh Hợi
(Thổ)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)2
1948Mậu Tý
(Hỏa)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)2
1949Kỷ Sửu
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)0
1950Canh Dần
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)-1
1951Tân Mão
(Mộc)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)0
1952Nhâm Thìn
(Thủy)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)3
1953Quý Tỵ
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
1954Giáp Ngọ
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
1955Ất Mùi
(Kim)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)2
1956Bính Thân
(Hỏa)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)2
1957Đinh Dậu
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)0
1958Mậu Tuất
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)-1
1959Kỷ Hợi
(Mộc)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)0
1960Canh Tý
(Thổ)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)3
1961Tân Sửu
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)1
1962Nhâm Dần
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
1963Quý Mão
(Kim)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)2
1964Giáp Thìn
(Hỏa)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)2
1965Ất Tỵ
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)0
1966Bính Ngọ
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
1967Đinh Mùi
(Thủy)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)2
1968Mậu Thân
(Thổ)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)3
1969Kỷ Dậu
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)1
1970Canh Tuất
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
1971Tân Hợi
(Kim)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)2
1972Nhâm Tý
(Mộc)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)1
1973Quý Sửu
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)-1
1974Giáp Dần
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
1975Ất Mão
(Thủy)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)2
1976Bính Thìn
(Thổ)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)3
1977Đinh Tỵ
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)1
1978Mậu Ngọ
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)0
1979Kỷ Mùi
(Hỏa)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)1
1980Canh Thân
(Mộc)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)1
1981Tân Dậu
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)-1
1982Nhâm Tuất
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
1983Quý Hợi
(Thủy)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)2
1984Giáp Tý
(Kim)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)3
1985Ất Sửu
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
1986Bính Dần
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)0
1987Đinh Mão
(Hỏa)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)1
1988Mậu Thìn
(Mộc)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)1
1989Kỷ Tỵ
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)-1
1990Canh Ngọ
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)1
1991Tân Mùi
(Thổ)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)2
1992Nhâm Thân
(Kim)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)3
1993Quý Dậu
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
1994Giáp Tuất
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)0
1995Ất Hợi
(Hỏa)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)1
1996Bính Tý
(Thủy)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)3
1997Đinh Sửu
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
1998Mậu Dần
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)1
1999Kỷ Mão
(Thổ)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)2
2000Canh Thìn
(Kim)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)3
2001Tân Tỵ
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
2002Nhâm Ngọ
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)-1
2003Quý Mùi
(Mộc)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)0
2004Giáp Thân
(Thủy)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)3
2005Ất Dậu
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
2006Bính Tuất
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)1
2007Đinh Hợi
(Thổ)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)2
2008Mậu Tý
(Hỏa)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)2
2009Kỷ Sửu
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)0
2010Canh Dần
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)-1
2011Tân Mão
(Mộc)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)0
2012Nhâm Thìn
(Thủy)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)3
2013Quý Tỵ
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
2014Giáp Ngọ
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
2015Ất Mùi
(Kim)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)2
2016Bính Thân
(Hỏa)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)2
2017Đinh Dậu
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+0)
Thủy (0)0
2018Mậu Tuất
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)-1
2019Kỷ Hợi
(Mộc)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+0)
Kim (-1)0
2020Canh Tý
(Thổ)
Thân, Tý, Thìn
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)3
2021Tân Sửu
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (0)1
2022Nhâm Dần
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1

Lưu ý: Trên đây là những tuổi đẹp nhất có thể xông đất, xông nhà cho gia chủ Canh Thìn đầu năm mới 2023. Tuy nhiên đây mới chỉ là điều kiện cần để lựa chọn người xông đất. Để quyết định lựa chọn tuổi tốt nhất đến xông nhà cho gia chủ thì cần xem xét thêm điều kiện đủ (bước 2 và bước 3) ở phần hướng dẫn chọn người xông đất. Qua đó lựa chọn được đúng người đến xông đất để cả năm 2023 mọi việc được may mắn thuận lợi. Những tuổi tốt tuổi đẹp trên gia chủ nên lựa chọn người đến xông nhà là anh em họ hàng, bạn bè thân thiết, làng xóm thân cận thì rất tốt.