Phong Thủy · 17 Tháng Một, 2023 0

Tuổi xông nhà cho gia chủ sinh năm 1989 năm 2023 giúp kích tài lộc

Xông đất hay còn gọi là cào cát hay xông nhà là tập tục đã có từ lâu ở Việt Nam. Người xưa quan niệm rằng, người đầu tiên đến chúc Tết gia đình nếu là những người hợp tuổi với gia chủ thì cả một năm mới gia chủ sẽ đón những điều tốt đẹp và tài lộc vào nhà. Ngày đầu năm, sau khi đón giao thừa xong, các hộ gia đình nhất là những người có công việc làm ăn, buôn bán thường tìm người hợp tuổi đến nhà xông đất nhằm kích tài lộc, mong mọi sự suôn sẻ, và người đầu tiên sau khi giao thừa bước chân đầu tiên vào nhà bạn thì đó chính là người xông nhà.

Nếu muốn người hợp tuổi thì do chủ nhà sắp đặt trước và người này nếu đầy đủ thì nên mang theo cả trái cây hay bánh mứt và lì xì cho gia chủ và người già, trẻ trong nhà. Gia chủ sẽ ra đón tiếp vui vẻ, nhiệt tình và nhận những lời chúc tốt đẹp đến với gia đình mình. Sau đó họ cùng nhau vui vẻ trò chuyện, uống ly rượu, chén trà...

Tổng hợp các tuổi xông đất cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 năm 2023 may mắn, hạnh phúc thăng hoa. Các tuổi hợp để xông đất cho tuổi Kỷ Tỵ 1989 năm 2023 Quý Mão giúp gia chủ gặp nhiều điều hên, rước nhiều suôn sẻ, tiền vào như nước trong năm tới bao gồm các tuổi sau:

Cách chọn người xông nhà cho gia chủ sinh năm 1989 Tết năm 2023

Bước 1: Người đến xông đất năm mới 2023 trước tiên cần phải có mệnh, thiên can, địa chi tương sinh, tam hợp, lục hợp với gia chủ tuổi Kỷ Tỵ 1989 và năm xông nhà 2023 như tam hợp của tuổi Kỷ Tỵ là: Tỵ, Dậu, Sửu. Tránh triệt để mời những người có tuổi xung khắc với tuổi gia chủ 1989 đến xông nhà. Các tuổi bị xung khắc bao gồm các tuổi phạm vào tứ hành xung, lục xung, lục hại với tuổi chủ nhà và năm xông nhà như tuổi: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Bước 2: Sau khi đã lựa chọn được tuổi tương hợp theo bước 1 thì tiếp theo ta cần xem xét nhân cách, đạo đức, sức khỏe, lối sống, tính tình, gia đình của người được mời đến xông nhà. Người được mời đến xông nhà cần phải có nhân cách đạo đức tốt, sức khỏe tốt, nhanh nhẹn, gia đình hạnh phúc. Ngoài ra tính tình người được mời cần hòa đồng, vui vẻ, thoải mái, nhiều người yêu mến và thành đạt.
Bước 3: Trường hợp ở nơi gia chủ sống không có những tuổi đẹp nhất đến xông nhà cho gia chủ sinh năm 1989 đầu năm 2023. Nếu có mà nhân cách đạo đức không tốt hoặc gia đình người đó đang có tang, có bầu hoặc có chuyện nên không thể mời đến được. Thì gia chủ cần tìm người có tuổi tam hợp, lục hợp với tuổi Kỷ Tỵ 1989 để mời đến mừng tuổi vào mùng 1 đầu năm mới 2023 Quý Mão.
Chú ý: Gia chủ cần tránh mời người đến xông nhà năm 2023 mà người đó đang chịu tang (tức có người trong gia đình mất). Kiêng cự nhất là tránh người có Đại Tang (tức có bố mẹ mới mất mà chưa hết thời xả tang) đến xông đất đầu năm mới. Đồng thời gia chủ sinh năm 1989 cần tránh mời phụ nữ đang mang bầu đến xông đất vào mùng 1 tết cho chủ nhà đầu năm mới 2023.

Gia chủ sinh năm 1989 là tuổi Kỷ Tỵ và là mệnh Mộc, do đó chúng tôi thống kê những người sinh năm từ 1945 cho tới 2022, bạn hãy xem người nào hợp với tuổi Kỷ Tỵ 1989 của bạn để xông nhà trong Tết năm 2023 thì có thể tham khảo nhé!

Những tuổi hợp nhất để xông nhà gia chủ sinh năm 1989 tết năm 2023

1945Rất hợpNăm 1945: Ất Dậu (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1949Rất hợpNăm 1949: Kỷ Sửu (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1953Rất hợpNăm 1953: Quý Tỵ (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1957Rất hợpNăm 1957: Đinh Dậu (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1965Rất hợpNăm 1965: Ất Tỵ (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1973Rất hợpNăm 1973: Quý Sửu (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1979Rất hợpNăm 1979: Kỷ Mùi (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1981Rất hợpNăm 1981: Tân Dậu (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1985Rất hợpNăm 1985: Ất Sửu (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1987Rất hợpNăm 1987: Đinh Mão (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1989Rất hợpNăm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1993Rất hợpNăm 1993: Quý Dậu (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1995Rất hợpNăm 1995: Ất Hợi (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1997Rất hợpNăm 1997: Đinh Sửu (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2001Rất hợpNăm 2001: Tân Tỵ (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2005Rất hợpNăm 2005: Ất Dậu (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2009Rất hợpNăm 2009: Kỷ Sửu (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2013Rất hợpNăm 2013: Quý Tỵ (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2017Rất hợpNăm 2017: Đinh Dậu (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1948HợpNăm 1948: Mậu Tý (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1951HợpNăm 1951: Tân Mão (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1955HợpNăm 1955: Ất Mùi (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1956HợpNăm 1956: Bính Thân (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1959HợpNăm 1959: Kỷ Hợi (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1961HợpNăm 1961: Tân Sửu (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1963HợpNăm 1963: Quý Mão (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1964HợpNăm 1964: Giáp Thìn (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1967HợpNăm 1967: Đinh Mùi (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1969HợpNăm 1969: Kỷ Dậu (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1971HợpNăm 1971: Tân Hợi (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1975HợpNăm 1975: Ất Mão (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1977HợpNăm 1977: Đinh Tỵ (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1978HợpNăm 1978: Mậu Ngọ (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1983HợpNăm 1983: Quý Hợi (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1986HợpNăm 1986: Bính Dần (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1994HợpNăm 1994: Giáp Tuất (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2003HợpNăm 2003: Quý Mùi (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2008HợpNăm 2008: Mậu Tý (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2011HợpNăm 2011: Tân Mão (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2015HợpNăm 2015: Ất Mùi (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2016HợpNăm 2016: Bính Thân (Hỏa)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2019HợpNăm 2019: Kỷ Hợi (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2021HợpNăm 2021: Tân Sửu (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1947TạmNăm 1947: Đinh Hợi (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1950TạmNăm 1950: Canh Dần (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1952TạmNăm 1952: Nhâm Thìn (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1954TạmNăm 1954: Giáp Ngọ (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1958TạmNăm 1958: Mậu Tuất (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1962TạmNăm 1962: Nhâm Dần (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1966TạmNăm 1966: Bính Ngọ (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1970TạmNăm 1970: Canh Tuất (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1972TạmNăm 1972: Nhâm Tý (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1974TạmNăm 1974: Giáp Dần (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1980TạmNăm 1980: Canh Thân (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1982TạmNăm 1982: Nhâm Tuất (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1984TạmNăm 1984: Giáp Tý (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1988TạmNăm 1988: Mậu Thìn (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1991TạmNăm 1991: Tân Mùi (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1992TạmNăm 1992: Nhâm Thân (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1996TạmNăm 1996: Bính Tý (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1999TạmNăm 1999: Kỷ Mão (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2000TạmNăm 2000: Canh Thìn (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2002TạmNăm 2002: Nhâm Ngọ (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2004TạmNăm 2004: Giáp Thân (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2007TạmNăm 2007: Đinh Hợi (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2010TạmNăm 2010: Canh Dần (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2012TạmNăm 2012: Nhâm Thìn (Thủy)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2014TạmNăm 2014: Giáp Ngọ (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2018TạmNăm 2018: Mậu Tuất (Mộc)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2022TạmNăm 2022: Nhâm Dần (Kim)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1946XấuNăm 1946: Bính Tuất (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1960XấuNăm 1960: Canh Tý (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1968XấuNăm 1968: Mậu Thân (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1976XấuNăm 1976: Bính Thìn (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1990XấuNăm 1990: Canh Ngọ (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
1998XấuNăm 1998: Mậu Dần (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2006XấuNăm 2006: Bính Tuất (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)
2020XấuNăm 2020: Canh Tý (Thổ)
Năm 1989: Kỷ Tỵ (Mộc)

Bảng phân tích các tuổi xông nhà cho gia chủ sinh năm 1989 tết 2023 như sau:

Năm sinhTuổiTam hợpTam hợp 2023Mệnh hợpTương khắcĐiểm tam hợp
1945Ất Dậu
(Thủy)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)3
1946Bính Tuất
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)0
1947Đinh Hợi
(Thổ)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)1
1948Mậu Tý
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)2
1949Kỷ Sửu
(Hỏa)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)4
1950Canh Dần
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)1
1951Tân Mão
(Mộc)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)2
1952Nhâm Thìn
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
1953Quý Tỵ
(Thủy)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)3
1954Giáp Ngọ
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
1955Ất Mùi
(Kim)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)2
1956Bính Thân
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)2
1957Đinh Dậu
(Hỏa)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)4
1958Mậu Tuất
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)1
1959Kỷ Hợi
(Mộc)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)2
1960Canh Tý
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)0
1961Tân Sửu
(Thổ)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)2
1962Nhâm Dần
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
1963Quý Mão
(Kim)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)2
1964Giáp Thìn
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)2
1965Ất Tỵ
(Hỏa)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)4
1966Bính Ngọ
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
1967Đinh Mùi
(Thủy)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)2
1968Mậu Thân
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)0
1969Kỷ Dậu
(Thổ)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)2
1970Canh Tuất
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
1971Tân Hợi
(Kim)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)2
1972Nhâm Tý
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)1
1973Quý Sửu
(Mộc)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)3
1974Giáp Dần
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
1975Ất Mão
(Thủy)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)2
1976Bính Thìn
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)0
1977Đinh Tỵ
(Thổ)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)2
1978Mậu Ngọ
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)2
1979Kỷ Mùi
(Hỏa)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)3
1980Canh Thân
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)1
1981Tân Dậu
(Mộc)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)3
1982Nhâm Tuất
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
1983Quý Hợi
(Thủy)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)2
1984Giáp Tý
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
1985Ất Sửu
(Kim)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)3
1986Bính Dần
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)2
1987Đinh Mão
(Hỏa)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)3
1988Mậu Thìn
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)1
1989Kỷ Tỵ
(Mộc)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)3
1990Canh Ngọ
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)0
1991Tân Mùi
(Thổ)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)1
1992Nhâm Thân
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
1993Quý Dậu
(Kim)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)3
1994Giáp Tuất
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)2
1995Ất Hợi
(Hỏa)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)3
1996Bính Tý
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
1997Đinh Sửu
(Thủy)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)3
1998Mậu Dần
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)0
1999Kỷ Mão
(Thổ)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)1
2000Canh Thìn
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
2001Tân Tỵ
(Kim)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)3
2002Nhâm Ngọ
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)1
2003Quý Mùi
(Mộc)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)2
2004Giáp Thân
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
2005Ất Dậu
(Thủy)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)3
2006Bính Tuất
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)0
2007Đinh Hợi
(Thổ)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)1
2008Mậu Tý
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)2
2009Kỷ Sửu
(Hỏa)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)4
2010Canh Dần
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)1
2011Tân Mão
(Mộc)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)2
2012Nhâm Thìn
(Thủy)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)1
2013Quý Tỵ
(Thủy)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Mộc - Kim
(+1)
Thổ (0)3
2014Giáp Ngọ
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1
2015Ất Mùi
(Kim)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)2
2016Bính Thân
(Hỏa)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)2
2017Đinh Dậu
(Hỏa)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Thổ - Mộc
(+2)
Thủy (0)4
2018Mậu Tuất
(Mộc)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)1
2019Kỷ Hợi
(Mộc)
Hợi, Mão, Mùi
(Tam hợp)
Hỏa - Thủy
(+2)
Kim (-1)2
2020Canh Tý
(Thổ)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)0
2021Tân Sửu
(Thổ)
Tỵ, Dậu, Sửu
(Tam hợp)
Kim - Hỏa
(+1)
Mộc (-1)2
2022Nhâm Dần
(Kim)
Thủy - Thổ
(+1)
Hỏa (0)1

Lưu ý: Trên đây là những tuổi đẹp nhất có thể xông đất, xông nhà cho gia chủ Kỷ Tỵ đầu năm mới 2023. Tuy nhiên đây mới chỉ là điều kiện cần để lựa chọn người xông đất. Để quyết định lựa chọn tuổi tốt nhất đến xông nhà cho gia chủ thì cần xem xét thêm điều kiện đủ (bước 2 và bước 3) ở phần hướng dẫn chọn người xông đất. Qua đó lựa chọn được đúng người đến xông đất để cả năm 2023 mọi việc được may mắn thuận lợi. Những tuổi tốt tuổi đẹp trên gia chủ nên lựa chọn người đến xông nhà là anh em họ hàng, bạn bè thân thiết, làng xóm thân cận thì rất tốt.