Bạn đang muốn tìm hiểu những người sinh tuổi Thân giống bạn? Chúng tôi sẽ liệt kê cho bạn danh sách những năm sinh tuổi Thân như nội dung dưới đây. Trước khi bước vào phần thống kê, chúng ta cùng nhau tìm hiểu sơ qua về tuổi Thân nhé.
Những người sinh tuổi Thân
Thân (申) là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ chín. Đứng trước nó là Mùi, đứng sau nó là Dậu. Tháng Thân trong nông lịch là tháng bảy âm lịch. Về thời gian thì giờ Thân tương ứng với khoảng thời gian từ 15:00 tới 17:00 trong 24 giờ mỗi ngày. Về phương hướng thì Thân chỉ hướng tây tây nam. Theo Ngũ hành thì Thân tương ứng với Kim, theo thuyết Âm-Dương thì Thân là Dương. Thân mang ý nghĩa là ốm đau rên rỉ, chỉ trạng thái quả cây ngưng đọng không phát triển được nữa trong khoảng thời gian này tại các vĩ độ ôn đới thấp và nhiệt đới (khoảng đầu mùa thu theo quan điểm của người Á Đông). Để tiện ghi nhớ hoặc là do sự giao thoa văn hóa nên mỗi địa chi được ghép với một trong 12 con giáp. Thân tương ứng với khỉ. Trong lịch Gregory, năm Thân là năm mà chia hết cho 12
Tuổi Thân gồm những năm nào?
Năm | Can Chi | Mệnh |
---|---|---|
1788 | Mậu Thân | Thổ |
1800 | Canh Thân | Mộc |
1812 | Nhâm Thân | Kim |
1824 | Giáp Thân | Thủy |
1836 | Bính Thân | Hỏa |
1848 | Mậu Thân | Thổ |
1860 | Canh Thân | Mộc |
1872 | Nhâm Thân | Kim |
1884 | Giáp Thân | Thủy |
1896 | Bính Thân | Hỏa |
1908 | Mậu Thân | Thổ |
1920 | Canh Thân | Mộc |
1932 | Nhâm Thân | Kim |
1944 | Giáp Thân | Thủy |
1956 | Bính Thân | Hỏa |
1968 | Mậu Thân | Thổ |
1980 | Canh Thân | Mộc |
1992 | Nhâm Thân | Kim |
2004 | Giáp Thân | Thủy |
2016 | Bính Thân | Hỏa |
2028 | Mậu Thân | Thổ |
2040 | Canh Thân | Mộc |
Xem thêm thông tin khác của người sinh năm 1992 tuổi Thân
- Màu sắc hợp mệnh Kim 1992 gồm những màu gì?
- Tuổi Nhâm Thân 1992 sơn nhà màu gì?
- Cách hóa giải hướng nhà không hợp tuổi 1992
- Tuổi Nhâm Thân 1992 sinh tháng nào tốt?
- Tuổi Nhâm Thân 1992 làm nhà năm nào đẹp?
- Hướng nhà hợp tuổi Nhâm Thân 1992 gồm những hướng tốt xấu nào?
Kết luận về những người sinh tuổi Thân
Theo truyền thống, cung hoàng đạo bắt đầu bằng con giáp Tý, rồi tới Sửu, Dần, Mẹo/Mão (của Trung Quốc là Thỏ thuộc hành thổ),Thìn,Tỵ,Ngọ,Mùi,Thân,Dậu,Tuất và Hợi.Sau đây là mười hai con giáp theo thứ tự,mỗi con giáp có các đặc điểm liên quan(Thiên Can,Triết lý Âm Dương,Tam Phân và ngũ hành).
- Tý - 鼠, shǔ (子) (Dương, Tam Phân thứ 1, Nguyên tố Thủy)
- Sửu - 牛, niú (丑) (Âm, Tam Phân thứ 2, Nguyên tố Thổ)
- Dần - 虎, hǔ (寅) (Dương, Tam Phân thứ 3, Nguyên tố Mộc)
- Thố (thỏ)/Mèo (Mão, tức con mèo) - 卯, mǎo (卯) (Âm, Tam Phân thứ 4, Nguyên tố Mộc)
- Thìn - 龙/龍, lóng (辰) (Dương, Tam Phân thứ 1, Nguyên tố Thổ)
- Tỵ - 蛇, shé (巳) (Âm, Tam Phân thứ 2, Nguyên tố Hỏa)
- Ngọ - 马/馬, mǎ (午) (Dương, Tam Phân thứ 3, Nguyên tố Hỏa)
- Mùi - 羊, yáng (未) (Âm, Tam Phân thứ 4, Nguyên tố Thổ)
- Thân - 猴, hóu (申) (Dương, Tam Phân thứ 1, Nguyên tố Kim)
- Dậu - 鸡/雞, jī (酉) (Âm, Tam Phân thứ 2, Nguyên tố Kim)
- Tuất - 狗, gǒu (戌) (Dương, Tam Phân thứ 3, Nguyên tố Thổ)
- Hợi - 猪/豬, zhū (亥) (Âm, Tam Phân thứ 4, Nguyên tố Thủy)
Trong chiêm tinh học Trung Quốc, các con giáp được gán theo năm đại diện cho cách người khác nhìn nhận về bạn hoặc cách bạn thể hiện bản thân. Một quan niệm sai lầm phổ biến rằng các con giáp của năm là con giáp duy nhất và nhiều mô tả phương Tây về chiêm tinh học Trung Quốc chỉ dựa trên hệ thống này.Trên thực tế,cũng có những con giáp được gán cho tháng (nội giáp), theo ngày(thực giáp) và giờ (bí giáp).Trái đất bao gồm tất cả 12 con giáp (địa chi) và 10 thiên can (Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) thuộc 5 hành (Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả).
Lấy ví dụ,một người là tuổi Thìn vì họ được sinh ra vào năm Thìn,nhưng họ cũng có thể là Tỵ nội giáp,Sửu thực giáp và Mùi bí giáp. Xung đột giữa các con giáp trong một người và nhiều người là cách họ sống được gọi là Thái Tuế.