Phong Thủy · 5 Tháng Ba, 2022

Sinh năm 2090 mệnh gì tuổi Canh Tuất?

Để trả lời cho câu hỏi sinh năm 2090 mệnh gì, hợp màu gì và hợp hướng nào thì chúng ta cùng tìm hiểu về Ngũ Hành. Từ rất xa các học giả Việt Nam và Trung Quốc đã phân chia thế giới vật chất gồm có 5 khí cơ bản: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Năm khí cơ bản còn được gọi là ngũ hành. Mỗi khí có những đặc trưng rất riêng biệt và tác động qua lại với nhau.

Sinh năm 2090 mệnh gì?

Những người tuổi Canh Tuất sinh năm 2090 là mệnh , sẽ tương hợp với mệnh Thủy, tương khắc với mệnh Mộc. Mệnh Kim hợp với màu sắc cơ bản như: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm. Sinh năm 2090 Nam giới thuộc cung Ly (Đông Tứ Mệnh), Nữ giới thuộc cung Càn (Tây Tứ Mệnh), các hướng nhà tốt đối với Nam là: Đông (Sinh Khí), Đông Nam (Thiên Y), Bắc (Diên Niên), Nam (Phục Vị) và đối với Nữ là: Tây (Sinh Khí), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Nam (Diên Niên), Tây Bắc (Phục Vị). Xem thêm Hướng nhà hợp tuổi Canh Tuất 2090 gồm những hướng tốt xấu nào? tại đây.

Sinh năm 2090 mệnh Kim tuổi Canh Tuất

Ý nghĩa mệnh Kim tuổi Canh Tuất 2090

Mệnh Kim là đại diện cho những vật kim loại, thể rắn, có thể chứa đựng vạn vật. Bên cạnh đó, hành Kim còn tượng trưng cho mùa Thu cũng như sức mạnh, là vật dẫn. Thuộc tính của mạng kim có nội lực vững chắc, giá trị tiềm ẩn và gia cố bền bỉ. Màu sắc đặc trưng của hành Kim là trắng, bạc, ghi, xám.
Xét ở khía cạnh tích cực thì hành Kim truyền đạt ý tưởng sắc sảo, thông tin, sự công minh như những món hàng trang sức quý giá. Còn nếu xét ở khía cạnh tiêu cực thì hành Kim có thể là sự hủy diệt, tổn thương như đao kiếm vô tình.

Các loại mệnh Kim

Có tất cả 6 ngũ hành nạp âm của Kim. Mỗi ngũ hành nạp âm sẽ có nét đặc trưng riêng. Cụ thể có các loại mệnh Kim như sau:

  • Nạp âm Kiếm Phong Kim, có nghĩa là Vàng nơi mũi kiếm: đây là nạp âm mạnh nhất của hành Kim, chỉ vị trí của Đế Vương. Kiếm Phong Kim mang hình tượng của một mũi gươm sắc bén, khí chất và lạnh lùng.
  • Mạng Kim Bạch Kim , có nghĩa là Kim loại màu, bạc nén, vàng lượng. Đây là dạng vật chất tinh khiết, có giá trị cao và có sức mạnh lớn. Để trở thành kim loại màu cần phải trải qua quá trình tôi luyện và chế tác dài lâu.
  • Mệnh Kim Hải Trung Kim, có nghĩa là Vàng dưới biển. Nạp âm này đại diện cho kim loại quý được hình thành và ẩn mình dưới lòng đại dương.
  • Sa Trung Kim nghĩa là Vàng trong cát. Nạp âm này tượng trưng cho các loại kim loại, khoáng sản tự nhiên được hình thành trong lòng đất, cát và gần gúi với con người.
  • Hành Kim Thoa Xuyến Kim, có nghĩa là Vàng trang sức. Đây là dạng kim loại có giá trị lớn, làm nên các loại trang sức quý giá, là mệnh quý nhất trong tất cả ngũ hành nạp âm của Kim. Do đó, người mệnh Thoa Xuyến Kim có cung cách, khí chất thanh tao, quyền quý hơn người.
  • Mạng Kim Bạch Lạp Kim, có nghĩa là Vàng chân đèn. Ngũ hành nạp âm này đại diện cho dạng kim loại tinh khiết và quý giá, đã loại bỏ tạp chất, tổn tại dưới dạng lỏng.

Theo thiên can địa chi thì người mệnh Kim sinh năm lần lượt có tuổi thiên can, địa chi: Canh, Tân, Thân, Dậu.

[formtraphongthuy]

Thông tin về tuổi Canh Tuất 2090

Trước khi tìm hiểu cách hóa giải hướng nhà không hợp tuổi Canh Tuất 2090, chúng ta cùng tìm hiểu một số thông tin cơ bản về những người sinh năm 2090 (năm sinh âm lịch).

  • Thời gian sinh: năm 2090 (âm lịch), tức 30/1/2090 đến trước ngày 18/2/2091 (không tính ngày 18/2/2091).
  • Thiên Can: Canh, tương hợp với Mậu, tương hình với Đinh, Kỷ.
  • Địa Chi: Tuất, tam hợp với Dần, Ngọ,Tuất. Tứ hành xung với: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi.
    2062 (Nhâm Ngọ), 2066 (Bính Tuất), 2070 (Canh Dần), 2074 (Giáp Ngọ), 2078 (Mậu Tuất), 2082 (Nhâm Dần), 2086 (Bính Ngọ), 2090 (Canh Tuất), 2094 (Giáp Dần), 2098 (Mậu Ngọ), 2102 (Nhâm Tuất), 2106 (Bính Dần), 2110 (Canh Ngọ).
  • Con giáp: Chó.
  • Năm âm lịch: Canh Tuất.
  • Mệnh: . Mệnh Kim tương sinh với mệnh Thủy và tương khắc với mệnh Mộc.
  • Cung mệnh Canh Tuất 2090 Nam giới: Ly (Đông Tứ Mệnh).
  • Cung mệnh Canh Tuất 2090 Nữ giới: Càn (Tây Tứ Mệnh).

Bạn cũng có thể tham khảo một số bài viết liên quan về tuổi Canh Tuất 2090 mệnh Kim tại đây như:

Người mệnh Kim sinh năm nào?

NămCan ChiMệnh
1932Nhâm ThânKiếm Phong Kim
1933Quý DậuKiếm Phong Kim
1940Canh ThìnBạch Lạp Kim
1941Tân TỵBạch Lạp Kim
1954Giáp NgọSa Trung Kim
1955Ất MùiSa Trung Kim
1962Nhâm DầnKim Bạch Kim
1963Quý MãoKim Bạch Kim
1970Canh TuấtThoa Xuyến Kim
1971Tân HợiThoa Xuyến Kim
1984Giáp TýHải Trung Kim
1985Ất SửuHải Trung Kim
1992Nhâm ThânKiếm Phong Kim
1993Quý DậuKiếm Phong Kim
2000Canh ThìnBạch Lạp Kim
2001Tân TỵBạch Lạp Kim
2014Giáp NgọSa Trung Kim
2015Ất MùiSa Trung Kim
2022Nhâm DầnKim Bạch Kim
2023Quý MãoKim Bạch Kim
2030Canh TuấtThoa Xuyến Kim

Kết luận về sinh năm 2090 mệnh gì

Trên đây là những chia sẻ về người mệnh Kim sinh năm 2090 tuổi Canh Tuất, hy vọng rằng các bạn cũng đã hiểu rõ hơn về mệnh Kim của mình cũng như các thông tin liên quan đến tính cách, màu sắc, hướng nhà của tuổi Canh Tuất 2090. Nếu là người mệnh Kim, bạn cũng có thể áp dụng quy tắc tương sinh tương khắc được chuyên gia phong thuỷ đã nêu ở trên để chọn áp dụng nhé!