Để trả lời cho câu hỏi sinh năm 1998 mệnh gì, hợp màu gì và hợp hướng nào thì chúng ta cùng tìm hiểu về Ngũ Hành. Từ rất xa các học giả Việt Nam và Trung Quốc đã phân chia thế giới vật chất gồm có 5 khí cơ bản: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Năm khí cơ bản còn được gọi là ngũ hành. Mỗi khí có những đặc trưng rất riêng biệt và tác động qua lại với nhau.
Sinh năm 1998 mệnh gì?
Những người tuổi Mậu Dần sinh năm 1998 là mệnh Thổ + mà cụ thể ở đây là Thành Đầu Thổ (Đất trên thành), tuổi Mậu Dần [Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng)], sẽ tương hợp với mệnh Kim, tương khắc với mệnh Thủy. Mệnh Thổ hợp với màu sắc cơ bản như: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng. Sinh năm 1998 Nam giới thuộc cung Khôn (Tây Tứ Mệnh), Nữ giới thuộc cung Tốn (Đông Tứ Mệnh), các hướng nhà tốt đối với Nam là: Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Phục Vị) và đối với Nữ là: Bắc (Sinh Khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị). Xem thêm Hướng nhà hợp tuổi Mậu Dần 1998 gồm những hướng tốt xấu nào? tại đây.
Ý nghĩa mệnh Thổ tuổi Mậu Dần 1998
Ngũ Hành mệnh Thổ: Thổ là đất, là môi trường để ươm trồng, nuôi dưỡng, phát triển và cũng là nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Thổ tượng trưng cho đất đai, thiên nhiên và nguồn cội của sự sống, thể hiện sự bình an.
Các loại mệnh Thổ
Có tất cả 6 ngũ hành mệnh Thổ. Mỗi ngũ hành nạp âm sẽ có nét đặc trưng riêng. Cụ thể có các loại mệnh Thổ như sau:
- Lộ Bàng Thổ bao gồm người tuổi Canh Ngọ (1930, 1990) và tuổi Tân Mùi (1931,1991): Đất ven đường thường khô cứng và thiếu chất dinh dưỡng nên không thể nuôi dưỡng cây cỏ tốt. Lộ Bàng Thổ dài rộng và cần có sự hỗ trợ của Thủy mới có ích cho thiên nhiên và con người.
- Bích Thượng Thổ gồm những năm sinh mệnh thổ: Canh Tý (1960,2020) và tuổi Tân Sửu (1961,2021): Đặc tính của đất trên vách là yếu nên cần dựa vào người khác để vươn lên. Chớ nên độc lập phát triển, rất dễ thất bại. Người tuổi Canh Tý khí thế yếu còn Tân Sửu khí thế cao.
- Thành Đầu Thổ gồm các năm mệnh thổ Mậu Dần (1938, 1998) và tuổi Kỷ Mão (1939, 1999): Thành Đầu Thổ nổi bật với tính cách phóng khoáng, cương trực, luôn giúp đỡ mọi người. Trong cuộc sống sẽ nhận về điều thua thiệt tuy nhiên lại được mọi người yêu mến.
- Mệnh Thổ Sa Trung Thổ tuổi Bính Thìn (1976, 2036) và tuổi Đinh Tỵ (1977): Sa Trung Thổ là loại đất pha cát, được bồi đắp sau những con nước lũ nên thường màu mỡ. Người nạp âm Sa Trung Thổ rất biết nắm bắt thời cơ để vươn lên trong cuộc sống.
- Ốc Thượng Thổ gồm các năm sinh mệnh thổ: tuổi Bính Tuất (1946, 2006) và tuổi Đinh Hợi (1947, 2007): Ốc Thượng Thổ được rèn luyện từ sức nóng của lửa nên bản tính rất kiên trì, bền bỉ và chịu khó. Tính cách thân thiện và tốt bụng tuy nhiên lại khá chủ quan, lơ là trọng mọi việc.
- Đại Trạch Thổ gồm các tuổi mệnh thổ: Mậu Thân (1968) và tuổi Kỷ Dậu (1969): Đây là loại đất quán dịch lớn. Những người thuộc nạp âm này có tính cách rộng lượng, sống có nghĩa khí nên có thể làm việc lớn, có khả năng gánh vác việc trọng đại.
Theo thiên can địa chi thì người mệnh Thổ sinh năm lần lượt có tuổi thiên can, địa chi: Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
[formtraphongthuy]Thông tin về tuổi Mậu Dần 1998
Trước khi tìm hiểu cách hóa giải hướng nhà không hợp tuổi Mậu Dần 1998, chúng ta cùng tìm hiểu một số thông tin cơ bản về những người sinh năm 1998 (năm sinh âm lịch).
- Thời gian sinh: năm 1998 (âm lịch), tức 28/1/1998 đến trước ngày 16/2/1999 (không tính ngày 16/2/1999).
- Thiên Can: Mậu, tương hợp với Mậu, tương hình với Đinh, Kỷ.
- Địa Chi: Dần, tam hợp với Dần, Ngọ,Tuất. Tứ hành xung với: Dần – Thân – Tỵ – Hợi.
1970 (Canh Tuất), 1974 (Giáp Dần), 1978 (Mậu Ngọ), 1982 (Nhâm Tuất), 1986 (Bính Dần), 1990 (Canh Ngọ), 1994 (Giáp Tuất), 1998 (Mậu Dần), 2002 (Nhâm Ngọ), 2006 (Bính Tuất), 2010 (Canh Dần), 2014 (Giáp Ngọ), 2018 (Mậu Tuất). - Con giáp: Hổ.
- Năm âm lịch: Mậu Dần.
- Mệnh: Thổ + mà cụ thể ở đây là Thành Đầu Thổ (Đất trên thành), tuổi Mậu Dần [Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng)]. Mệnh Thổ tương sinh với mệnh Kim và tương khắc với mệnh Thủy.
- Cung mệnh Mậu Dần 1998 Nam giới: Khôn (Tây Tứ Mệnh).
- Cung mệnh Mậu Dần 1998 Nữ giới: Tốn (Đông Tứ Mệnh).
Bạn cũng có thể tham khảo một số bài viết liên quan về tuổi Mậu Dần 1998 mệnh Thổ tại đây như:
- Màu sắc hợp mệnh Thổ 1998 gồm những màu gì?
- Tuổi Mậu Dần 1998 sơn nhà màu gì?
- Cách hóa giải hướng nhà không hợp tuổi 1998
- Tuổi Mậu Dần 1998 sinh tháng nào tốt?
- Tuổi Dần gồm những năm nào?
- Tuổi Mậu Dần 1998 làm nhà năm nào đẹp?
- Hướng nhà hợp tuổi Mậu Dần 1998 gồm những hướng tốt xấu nào?
Người mệnh Thổ sinh năm nào?
Năm | Can Chi | Mệnh |
---|---|---|
1930 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ |
1931 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ |
1938 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ |
1939 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ |
1946 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ |
1947 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ |
1960 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ |
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ |
1968 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ |
1969 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ |
1976 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ |
1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ |
1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ |
1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ |
1998 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ |
1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ |
2006 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ |
2007 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ |
2020 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ |
2021 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ |
2028 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ |
2029 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ |
Kết luận về sinh năm 1998 mệnh gì
Trên đây là những chia sẻ về người mệnh Thổ sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần, hy vọng rằng các bạn cũng đã hiểu rõ hơn về mệnh Thổ của mình cũng như các thông tin liên quan đến tính cách, màu sắc, hướng nhà của tuổi Mậu Dần 1998. Nếu là người mệnh Thổ, bạn cũng có thể áp dụng quy tắc tương sinh tương khắc được chuyên gia phong thuỷ đã nêu ở trên để chọn áp dụng nhé!